VIETNAMESE

nước Việt Nam

ENGLISH

Vietnam

  
NOUN

/viˌɛtˈnɑm/

Nước Việt Nam là Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là quốc gia nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc, Biển Đông và vịnh Thái Lan.

Ví dụ

1.

Chiến đấu ở nước Việt Nam là một trải nghiệm sẽ ám ảnh anh ấy trong suốt quãng đời còn lại.

Fighting in Vietnam was an experience that would haunt him for the rest of his life.

2.

Nước Việt Nam khôi phục quan hệ ngoại giao với Hàn Quốc vào ngày 22/12.

Vietnam restored diplomatic relations with South Korea on December 22.

Ghi chú

Một số từ về nước thuộc khu vực Đông Nam Á:

- nước Campuchia: Cambodia

- nước Indonesia: Indonesia

- nước Lào: Laos

- nước Myanmar: Myanmar

- nước Thái Lan: Thailand

- nước Việt Nam: Vietnam

- nước Singapore: Singapore

- nước Malaysia: Malaysia