VIETNAMESE

đảng và nhà nước việt nam

ENGLISH

the party and state of Vietnam

  
NOUN

/ðə ˈpɑrti ænd steɪt ʌv viˌɛtˈnɑm/

Đảng và nhà nước việt nam là mối quan hệ giữa đảng cộng sản việt nam (cpv) và chính phủ việt nam. Cpv là đảng lãnh đạo duy nhất và có quyền kiểm soát và quản lý quốc gia.

Ví dụ

1.

Đảng và nhà nước Việt Nam đã áp dụng các biện pháp mới để tăng cường phúc lợi xã hội.

The party and state of Vietnam adopted new measures to enhance social welfare.

2.

Những thành tựu của đảng và nhà nước Việt Nam được nêu bật trong lễ kỷ niệm cấp quốc gia.

The achievements of the party and state of Vietnam were highlighted during the national celebration.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé! 1. party: bữa tiệc VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.) 2. party: phe, đảng phái VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.) The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)