VIETNAMESE
nước thải sinh hoạt
ENGLISH
domestic wastewater
NOUN
/dəˈmɛstɪk ˈweɪˌstwɔtər/
Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinhtừ hoạt động hàng ngày của con người như tắm giặt, ăn uống, và vệ sinh.
Ví dụ
1.
Nước thải sinh hoạt được chia làm hai loại: nước thải đen (từ bồn cầu và bể chứa), nước thải xám (từ các hoạt động tắm rửa, ăn uống).
Domestic wastewater is divided into two types: black wastewater (from toilet and tank), gray wastewater (from bathing, eating and drinking activities).
2.
Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng hệ thống màng siêu lọc sợi rỗng kết hợp giữa lò phản ứng sinh học ôxy hóa.
Domestic wastewater was treated by a combined oxic hybrid bioreactor and hollow fiber ultrafiltration membrane system.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết