VIETNAMESE

xả nước thải

word

ENGLISH

discharge wastewater

  
PHRASE

/dɪsˈtʃɑːrdʒ ˈweɪst wɔːtər/

release effluent, dispose of sewwage

Xả nước thải là loại bỏ hoặc thải ra ngoài các loại nước bị ô nhiễm, thường từ các quá trình sản xuất, gia công, hoặc sinh hoạt hàng ngày của con người.

Ví dụ

1.

Các nhà máy không nên xả nước thải ra sông.

Factories should not discharge wastewater into rivers.

2.

Con tàu đã dỡ hàng tại cảng.

The ship discharged its cargo at the port.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ discharge khi nói hoặc viết nhé! check Discharge pollutants - Thải các chất ô nhiễm Ví dụ: Factories are prohibited from discharging pollutants into rivers. (Các nhà máy bị cấm thải các chất ô nhiễm ra sông.) check Discharge chemicals - Thải hóa chất Ví dụ: The plant was fined for discharging harmful chemicals into the environment. (Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất độc hại ra môi trường.) check Discharge responsibilities - Hoàn thành trách nhiệm Ví dụ: The officer discharged his responsibilities with great care. (Viên chức đã hoàn thành trách nhiệm của mình rất cẩn thận.)