VIETNAMESE

nước sinh hoạt

ENGLISH

running water

  
NOUN

/ˈrʌnɪŋ ˈwɔtər/

Nước sinh hoạt là nước được sử dụng hàng ngày cho nhu cầu sinh hoạt như tắm, giặt giũ, nấu nướng, rửa,vệ sinh…. thường không sử dụng để ăn và uống trực tiếp.

Ví dụ

1.

Một số ngôi nhà lâu đời hơn vẫn không có nước sinh hoạt.

Some of these older houses still don't have running water.

2.

Giá của nước sinh hoạt tại Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được điều chỉnh bắt đầu từ tháng Tư.

Price of the running water in Ho Chi Minh city will be adjusted starting from April.

Ghi chú

"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:

- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)

- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)