VIETNAMESE

chất thải sinh hoạt

ENGLISH

domestic waste

  
NOUN

/dəˈmɛstɪk weɪst/

domestic rubbish

Chất thải sinh hoạt là các chất thải rắn bị loại bỏ trong quá trình sống, sinh hoạt, sản xuất của con người và động vật.

Ví dụ

1.

Chất thải sinh hoạt là chất thải được tạo ra do quá trình sử dụng bình thường hàng ngày đối với cơ sở sinh hoạt.

Domestic waste is the waste that is generated as a result of the ordinary day-to-day use of a domestic premise.

2.

Các mục tiêu của châu Âu cho biết chúng ta phải tái chế 70% lượng chất thải sinh hoạt vào năm 2023.

European targets say we must recycle 70% of our domestic waste by 2023.

Ghi chú

Một số collocations với waste:

- chất thải hoá học: chemical waste

- chất thải công nghiệp: industrial waste

- chất thải nguy hiểm: dangerous/harmful/hawasteardous waste

- chất thải độc hại: poisonous/toxic waste

- chất thải không độc hại: non-toxic waste