VIETNAMESE

nước thải

ENGLISH

wastewater

  
NOUN

/ˈweɪˌstwɔtər/

Nước thải là nước được thải ra sau khi đã sử dụng, hoặc được tạo ra trong một quá trình công nghệ và không còn có giá trị trực tiếp đối với quá trình đó nữa.

Ví dụ

1.

Trong nhiều năm, kỳ tích này đã đạt được nhờ một nhà máy xử lý nước thải.

For many years this feat has been achieved by a wastewater treatment plant.

2.

Nhà máy xử lý nước thải không thể được xây gần khu dân cư.

A wastewater treament plant cannot be built near a residential area.

Ghi chú

Cùng phân biệt wastewater sewage:

- Nước thải (Wastewater) là các vật chất ô nhiễm (polluted subtances) xâm nhập vào dung môi nước. Nước thải (Wastewater) có thể đến từ bất cứ mọi nơi.

- Nước thải (Sewage) chứa tất cả mọi thứ mà nước thải (wastewater) có. Nước thải (Sewage) chỉ có thể đến từ nhà vệ sinh (toilet).