VIETNAMESE

nước muối sinh lý

ENGLISH

saline solution

  
NOUN

/səˈlin səˈluʃən/

Nước muối sinh lý là dung dịch muối Natri Clorua 0.9% là dung dịch đẳng trương, có áp suất thẩm thấu tương đương với cách dịch của cơ thể (máu, nước mắt,...) trong điều kiện bình thường.

Ví dụ

1.

Dung dịch nước muối sinh lý có một số công dụng trong y học.

Saline solution has a number of uses in medicine.

2.

Thuốc được phân tán trong dung dịch nước muối sinh lý.

The drug is suspended in a saline solution.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số nghĩa khác nhau của solution trong tiếng Anh nha!

- giải pháp: What is the plausible solution here? (Bạn nghĩ giải pháp hợp lý ở đây là gì?)

- bài giải: You are not allowed to look at the solution before attempting to solve it. (Bạn không được nhìn bài giải khi chưa cố gắng giải thử nó.)

- đối sách: The parties are trying to suggest solutions for the whole organization to deal with the existing problem. (Các bên đang cố gắng gợi ý những đối sách để cả tổ chức đối mặt với vấn đề hiện có.)

- dung dịch: She cannot find the glucose solution. (Cô ấy không thể tìm thấy dung dịch glucôzơ.)

- nghiệm phương trình: I asked her to find out solution of an equation. (Tôi yêu cầu con bé tìm nghiệm số của phương trình.)