VIETNAMESE
nước muối sinh lý
ENGLISH
saline solution
NOUN
/səˈlin səˈluʃən/
Nước muối sinh lý là dung dịch muối Natri Clorua 0.9% là dung dịch đẳng trương, có áp suất thẩm thấu tương đương với cách dịch của cơ thể (máu, nước mắt,...) trong điều kiện bình thường.
Ví dụ
1.
Dung dịch nước muối sinh lý có một số công dụng trong y học.
Saline solution has a number of uses in medicine.
2.
Thuốc được phân tán trong dung dịch nước muối sinh lý.
The drug is suspended in a saline solution.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết