VIETNAMESE

nước Lào

Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Lào

ENGLISH

Laos

  
NOUN

/ˈlɑoʊs/

Nước Lào là quốc gia nội lục tại bán đảo Đông Dương, Đông Nam Á.

Ví dụ

1.

Lisa vừa đáp chuyến bay đến Lào, phải không?

Lisa just hopped a flight to Laos, didn't she?

2.

Hầu hết những người tôi gặp ở nước Lào đều rất hiếu khách và tốt bụng.

Most of the people I met in Laos were very hospitable and kind.

Ghi chú

Một tính từ để chỉ về Lào:

Laotian:

  • Định nghĩa: Người hoặc vật liên quan đến quốc gia Lào. (A person or thing related to the country of Laos.)

  • Ví dụ: Bạn tôi là người Lào và rất tự hào về văn hóa của mình. (My friend is Laotian and very proud of his culture.)