VIETNAMESE

Lào

ENGLISH

Laos

  
NOUN

/ˈlɑoʊs/

Lào là nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa độc đảng, theo chủ nghĩa Marx và do Đảng Nhân dân Cách mạng Lào cầm quyền.

Ví dụ

1.

Lào là một quốc gia không giáp biển của Đông Bắc Trung Bộ lục địa Đông Nam Á.

Laos is a landlocked country of northeast-central mainland Southeast Asia.

2.

Việt Nam giáp Lào và Campuchia.

Vietnam is bordered by Laos and Cambodia.

Ghi chú

Một tính từ để chỉ về Lào:

Laotian:

  • Định nghĩa: Người hoặc vật liên quan đến quốc gia Lào. (A person or thing related to the country of Laos.)

  • Ví dụ: Bạn tôi là người Lào và rất tự hào về văn hóa của mình. (My friend is Laotian and very proud of his culture.)