VIETNAMESE

nước chủ nhà

ENGLISH

host country

  
NOUN

/həʊst ˈkʌntri/

Nước chủ nhà là 1 quốc gia đứng ra để chủ trì, tổ chức, sắp xếp một sự kiện đặc biệt.

Ví dụ

1.

Nước chủ nhà nên có một ban giám khảo học thuật để chuẩn bị và cho điểm các kỳ thi.

The host country should have an academical jury which should prepare and give marks to the exams.

2.

Euro 2012 được tổ chức tại tám địa điểm, bốn địa điểm ở mỗi nước chủ nhà.

Euro 2012 was played at eight venues, four in each host country.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các cách dùng của từ "host (n)" nhé! 1. Các tính từ thường đi cùng với từ này là: duyên dáng (charming), hào phóng (generous), thân thiện (genial), thiện chí (welcoming), ... Example: George was a charming host. (George là 1 người dẫn chương trình đầy duyên dáng). 2. Các danh từ thường đi cùng với từ này, ngoài từ country là: câu lạc bộ (club), cộng đồng (community), gia đình (family), ... Example: The host club is to be congratulated on its organization of the tournament. (Câu lạc bộ chủ nhà sẽ được chúc mừng vì đã tổ chức giải đấu.) 3. Ngoài ra, ta còn thấy cụm từ sau hay gặp với từ này: be/play host to something - là nơi sinh sống của một loài thực vật, động vật hoặc nơi có thể tìm thấy 1 đặc điểm cụ thể. Example: Australia is host to some of the world's most dangerous animals. (Úc là nơi sinh sống của một số loài động vật nguy hiểm nhất thế giới.)