VIETNAMESE
chủ nhà
chủ hộ
ENGLISH
homeowner
/ˈhoʊˌmoʊnər/
householder
Chủ nhà là người có toàn quyền sở hữu căn nhà.
Ví dụ
1.
Luật mới sẽ có lợi cho nhiều chủ nhà.
The new law will benefit many homeowners.
2.
Một chủ nhà đã kêu gọi thành phố giúp đỡ để phá bỏ ngôi nhà của cô ấy.
One homeowner appealed to the city for help to tear down her house.
Ghi chú
Một synonym của homeowner:
- householder (chủ hộ): He's the householder in the family.
(Anh ấy là chủ hộ của gia đình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết