VIETNAMESE

chủ tịch nước

ENGLISH

President

  
NOUN

/ˈprɛzəˌdɛnt/

Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, đại diện cho Nhà nước trong các hoạt động đối nội cũng như đối ngoại, do Quốc hội bầu và phải là một đại biểu Quốc hội, chịu trách nhiệm trước Quốc hội.

Ví dụ

1.

Nguyễn Xuân Phúc tuyên thệ nhậm chức chủ tịch nước Việt Nam.

Nguyen Xuan Phuc sworn in as Vietnam's President.

2.

Cố Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ kính yêu của nhân dân Việt Nam.

Late President Hồ Chí Minh was a beloved leader of the Vietnamese people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số động từ tiếng Anh nói liên quan đến chủ tịch (president) nha!

- bầu chọn chủ tịch: to elect/ vote for a president - bầu chọn lại chủ tịch mới: re-elect a new president - bổ nhiệm chủ tịch: to appoint a president - đề cử chủ tịch: to nominate a president - từ chức chủ tịch: to resign as a president

Và chúng ta cũng tìm hiểu thêm cách phân biệt chủ tịch (president) và chủ tịch (chairman) bạn nhé!

- chairman: thường dùng trong chủ đề công việc/quản trị, là chủ tịch của công ty lớn, tập đoàn lớn, không dùng cho lĩnh vực chính trị.

- president: thường dùng chỉ người có chức vụ cao nhất, dễ sử dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau hơn chairman; ngoài ra, trong tiếng Anh Mỹ, president còn được dùng để thay thế hoàn toàn cho chairman.