VIETNAMESE

nước biển

ENGLISH

seawater

  
NOUN

/ˈsiˌwɑtər/

salt water

Nước biển là nước từ các biển hay đại dương.

Ví dụ

1.

Trung bình, nước biển ở các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5%.

On average, seawater in the world's oceans has a salinity of about 3.5%.

2.

Khi thủy triều lên, nước biển tràn vào nhà chúng tôi.

When the tide rises, the seawater reaches around our house.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ và cụm từ trong Tiếng Anh có liên quan đến biển nhé!

1. at sea: bối rối và không biết phải làm gì.

I'm all at sea with these new regulations. (Tôi vô cùng bối rối trước những quy định mới này.)

2. between the devil and the deep blue sea: trong một tình huống khó khăn khi có hai lựa chọn khó chịu hoặc không thể chấp nhận như nhau.

Since we don't have enough money to send both our children to college, we're between the devil and the deep blue sea about what to do.

(Vì chúng tôi không có đủ tiền để cho cả hai đứa con học đại học, chúng tôi đang loay hoay không biết phải làm sao. )