VIETNAMESE
nước biển
ENGLISH
seawater
NOUN
/ˈsiˌwɑtər/
salt water
Nước biển là nước từ các biển hay đại dương.
Ví dụ
1.
Trung bình, nước biển ở các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5%.
On average, seawater in the world's oceans has a salinity of about 3.5%.
2.
Khi thủy triều lên, nước biển tràn vào nhà chúng tôi.
When the tide rises, the seawater reaches around our house.
Ghi chú
Một số các loại nước:
- nước lợ: brackish water
- nước sinh hoạt: running water
- nước sản xuất: production water
- nước ngầm: groundwater
- nước máy: tap water
- nước lọc: filtered water
- nước tinh khiết: pure water
- nước biển: seawater
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết