VIETNAMESE

mực nước biển

mực nước biển

word

ENGLISH

sea level

  
NOUN

/si ˈlɛvl/

ocean level

Mực nước biển là mức độ cao của nước ở đại dương.

Ví dụ

1.

Mực nước biển đang dâng lên do biến đổi khí hậu.

The sea level is rising due to climate change.

2.

Mực nước biển tiếp tục dâng cao trên toàn cầu.

Sea levels continue to rise globally.

Ghi chú

Mực nước biển là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tidal level - Mực nước thủy triều Ví dụ: Tidal levels vary significantly in this region. (Mực nước thủy triều thay đổi đáng kể ở khu vực này.) check Mean sea level - Mực nước biển trung bình Ví dụ: The city is located 50 meters above mean sea level. (Thành phố nằm ở độ cao 50 mét so với mực nước biển trung bình.)