VIETNAMESE
truyền nước biển
ENGLISH
get IV hydration
NOUN
/gɛt aɪ-vi haɪˈdreɪʃən/
Truyền nước biển là cụm từ dùng để chỉ việc tiêm truyền nhỏ giọt dung dịch chứa muối, và các chất điện giải vào cơ thể. Mục đích của truyền nước biển là nâng cao hiệu quả điều trị và phục hồi sức khỏe cho người bệnh.
Ví dụ
1.
Hễ cứ mệt là tôi đến bệnh viện truyền nước biển.
Whenever I'm tired, I go to the hospital to get IV hydration.
2.
Tôi thậm chí còn không chắc mình có đủ thời gian để truyền nước biển không.
I'm not even sure I even have enough time to get IV hydration.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết