VIETNAMESE

nữ tu

ENGLISH

nun

  
NOUN

/nʌn/

Nữ tu là những người phụ nữ tự nguyện rời bỏ cuộc sống vật chất, xa lánh khỏi trần thế, sự đời để sống một cuộc sống khép kín, chuyên tâm cho việc tu hành, cầu nguyện, chiêm nghiệm cuộc đời thế thái nhân gian ở tu viện, tự viện, thiền viện hoặc các địa điểm tôn giáo khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã mang đôi giày và mặc áo choàng của một nữ tu.

She was wearing a nun’s habit and leather sandals.

2.

Cô quyết định trở thành một nữ tu để né tránh anh ta.

She decide to be a nun to avoid meeting him.

Ghi chú

Một số từ vựng trong tiếng Anh để nói về đạo Chúa:

- Thiên Chúa giáo: Catholicism

- cha xứ: vicar

- tên Thánh: Christian name

- Chúa Giê-su: Jesus

- xưng tội: confession

- đạo Tin lành: Protestantism

- giáo hoàng: Pope

- linh mục: priest

- thần hộ mệnh: guardian angel

- thánh ca: hymn

- nữ tu: nun