VIETNAMESE

người nộp thuế

ENGLISH

taxpayer

  
NOUN

/ˈtækˌspeɪər/

Người nộp thuế là người gửi hoặc đưa số tiền thuế đến tổ chức thuế.

Ví dụ

1.

Người nộp thuế được hoàn thuế sau khi nộp tờ khai thuế.

The taxpayer received a refund after filing the tax return.

2.

Mọi công dân đều phải nộp thuế với tư cách là người nộp thuế.

Every citizen is required to file their taxes as a taxpayer.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)