VIETNAMESE

giấy nộp thuế

biên lai thuế, giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước

word

ENGLISH

tax payment receipt

  
NOUN

/tæks ˈpeɪmənt rɪˈsiːt/

tax deposit slip

"Giấy nộp thuế" là tài liệu xác nhận việc nộp thuế cho cơ quan thuế.

Ví dụ

1.

Nộp giấy nộp thuế cùng với báo cáo hàng năm.

Submit the tax payment receipt with your annual report.

2.

Giữ biên lai để kiểm tra tuân thủ thuế.

Keep the receipt for tax compliance verification.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Tax khi nói hoặc viết nhé! check Tax Form - Biểu mẫu thuế Ví dụ: You need to fill out a tax form before submitting it. (Bạn cần điền vào biểu mẫu thuế trước khi nộp.) check Tax Return - Tờ khai thuế Ví dụ: The tax return must be filed by April 15th. (Tờ khai thuế phải được nộp trước ngày 15 tháng 4.) check Tax Payment - Khoản nộp thuế Ví dụ: The tax payment is due at the end of the month. (Khoản nộp thuế phải thanh toán vào cuối tháng.)