VIETNAMESE

nộp phạt

nộp tiền phạt

ENGLISH

pay a fine

  
VERB

/peɪ ə faɪn/

Nộp phạt là đóng một khoản tiền cho Kho bạc nhà nước vì đã phạm phải tội hình sự.

Ví dụ

1.

Đối với tội chạy vượt tốc độ, nếu bạn may mắn, bạn sẽ nhận được cảnh báo, nếu không, bạn sẽ phải nộp phạt.

For overspeeding, if you're lucky you'll get off with a warning, if you're not you'll have to pay a fine.

2.

Bạn có phải nộp phạt vì chạy quá tốc độ không?

Did you have to pay a fine for overspeeding?

Ghi chú

Cùng phân biệt fee, fine fare nha!

- Fee là số tiền bạn phải trả cho các chuyên gia, như bác sĩ, luật sư, phí trả cho một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng kí xe máy, các loại dịch vụ pháp lý…..

Ví dụ: She fully paid for her college fees.

(Cô ấy đã trả đủ học phí rồi.)

- Fare là mức giá bạn cần phải trả khi sử dụng các phương tiện đi lại như xe bus, tàu hỏa, oto, máy bay….

Ví dụ: The woman is paying the bus fare to the driver.

(Người phụ nữ đang trả tiền xe buýt cho người lái xe)

- Fine là số tiền bị phạt khi làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc khi phá vỡ một quy tắc.

Ví dụ: If you don’t obey that rule you will have to pay a fine.

(Nếu bạn không tuân theo quy tắc đó, bạn sẽ phải trả tiền phạt.)