VIETNAMESE

nộp hồ sơ

ENGLISH

file

  
VERB

/faɪl/

Nộp hồ sơ là gửi (một tài liệu pháp lý, đơn đăng ký hoặc phí) để được cơ quan có thẩm quyền thích hợp ghi vào hồ sơ.

Ví dụ

1.

Ứng cử viên đã nộp hồ sơ cho vị trí đó vào tháng trước, nhưng nó đã bị hội đồng từ chối.

The applicant filed an application for the position last month, but it was rejected by the board.

2.

Công ty vừa nộp hồ sơ xin phá sản với khoản nợ hơn 169,7 triệu bảng Anh.

The company has just filed for bankruptcy with debts of over £169.7 million.

Ghi chú

Một nghĩa khác của file:

- dũa (file): When I have nothing else to do, I file my nails.

(Khi không còn việc gì để làm, tôi dũa móng tay.)

- đi tuần tự (file): The mourners filed into the church.

(Những người đưa tang đi tuần tự vào nhà thờ.)