VIETNAMESE

nộp bài

ENGLISH

hand in

  
VERB

/hænd ɪn/

turn in

Nộp bài là giao bài đã làm cho giáo viên, người chấm.

Ví dụ

1.

Tôi đã không nộp bài luận của mình vào tuần trước.

I haven't handed in my essay last week.

2.

Một số học sinh quên nộp bài tập nên bị điểm không.

Some students forgot to hand in their assignments, so that why they got a zero.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về việc nộp bài tập nha!

- submit homework: We've all submitted homework, and our grades come back two weeks later. (Tất cả chúng tôi đều đã nộp bài tập về nhà và chúng ta sẽ nhận lại điểm sau hai tuần.)

- hand in: I haven't handed in my essay last week. (Tôi đã không nộp bài luận của mình vào tuần trước.)

- turn in: Did you all turn in your paper? (Tất cả các bạn đã nộp bài hết chưa?)