VIETNAMESE

người nộp

ENGLISH

submitter

  
NOUN

/səbˈmɪtər/

Người nộp là người gửi hoặc đưa một cái gì đó đến người khác.

Ví dụ

1.

Người nộp đã nộp đề xuất trước thời hạn.

The submitter submitted the proposal ahead of the deadline.

2.

Người nộp đã gửi mẫu hoàn thành đến văn phòng.

The submitter sent the completed form to the office.

Ghi chú

Một số từ tương tự với submit: - xuất trình (present): He was asked to stop and present his passport. (Anh ta bị yêu cầu dừng lại và xuất trình hộ chiếu của mình.) - đệ trình (propose): She will propose a motion requesting the council adjourn it until May 21. (Cô ấy sẽ đệ trình một kiến nghị yêu cầu hội đồng hoãn lại cho đến ngày 21 tháng 5.)