VIETNAMESE

nộp bài đúng hạn

ENGLISH

hand in on time

  
VERB

/hænd ɪn ɑn taɪm/

turn in on time, submit on time

Nộp bài đúng hạn là hành động đưa lại bài tập đã giao cho người đào tạo đúng giờ.

Ví dụ

1.

Vì tôi không hiểu yêu cầu mà giáo sư đưa ra vào tuần trước nên tôi không thể hoàn thành bài tập về nhà và nộp bài đúng hạn.

Because I don't understand the request the professor made last week, I couldn't finish my homework and hand it in on time.

2.

Nếu anh ta nộp bài đúng hạn, anh ta đã không bị phạt.

If he handed in the assignment on time, he wouldn't have been penalized.

Ghi chú

Cùng phân biệt on time in time nha!

- On time là việc bạn đến đúng giờ cho một kế hoạch đã định sẵn.

Ví dụ: Tenants are obligated to pay their rent on time.

(Người thuê nhà có nghĩa vụ phải trả tiền thuê đúng hạn.)

- In time là việc bạn đúng giờ trước khi hậu quả xấu xảy ra.

Ví dụ: The accident victim was seriously injured; they got him to the hospital just in time.

(Nạn nhân vụ tai nạn bị thương nặng; họ đưa anh ta vào bệnh viện vừa kịp lúc).