VIETNAMESE

nộp bài tập

nộp bài

ENGLISH

submit homework

  
VERB

/səbˈmɪt ˈhoʊmˌwɜrk/

hand in

Nộp bài tập là chuyển giao phần bài tập đã làm cho giáo viên, người chấm.

Ví dụ

1.

Tất cả chúng tôi đều đã nộp bài tập về nhà và chúng ta sẽ nhận lại điểm sau hai tuần.

We've all submitted homeworks and we'll get our grades back in two weeks.

2.

Nền tảng trực tuyến cho phép học sinh dễ dàng nộp bài tập về nhà.

The online platform allows students to easily submit their homework assignments.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các cụm từ trong tiếng Anh về các quá trình diễn ra trong quá trình làm bài tập và nộp bài tập nha!

- do homework, do exercise (làm bài tập)

- submit homework (nộp bài tập)

- mark, grade the homework (chấm bài)

- correct the exercise, correct the homework (sửa bài tập, chữa bài tập)

- approve the homework (duyệt bài)

- revise the homework (chấm lại bài)

- recite the lesson (trả bài)