VIETNAMESE
bài tập
ENGLISH
exercise
/ˈɛksərˌsaɪz/
task, assignment, homework
Bài tập là bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học.
Ví dụ
1.
Bài tập trong sách bài tập yêu cầu học sinh phân tích một bài thơ và xác định các thiết bị văn học của nó.
The exercise in the workbook required students to analyze a poem and identify its literary devices.
2.
Sách giáo khoa bao gồm các bài tập tương tác ở cuối mỗi chương để củng cố các khái niệm đã học.
The textbook included interactive exercises at the end of each chapter to reinforce the concepts learned.
Ghi chú
Exercise là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của exercise nhé!
Nghĩa 1: Hoạt động rèn luyện cơ thể
Ví dụ:
He does daily exercise to stay fit.
(Anh ấy tập thể dục hàng ngày để giữ cơ thể khỏe mạnh.)
Nghĩa 2: Bài tập trong sách vở
Ví dụ:
The teacher asked the students to complete exercise 5 in the workbook.
(Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập số 5 trong sách bài tập.)
Nghĩa 3: Việc thực hiện một hoạt động
Ví dụ:
The exercise of leadership requires good communication skills.
(Việc thực hiện vai trò lãnh đạo đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết