VIETNAMESE
nông
cạn, nông
ENGLISH
shallow
/ˈʃæl.əʊ/
superficial, low
Nông là độ sâu thấp hoặc không sâu.
Ví dụ
1.
Mặt nước trong hồ rất nông, nên chúng tôi có thể đi bộ qua một cách dễ dàng.
The water in the lake was shallow, so we could walk across easily.
2.
Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời nông cạn cho câu hỏi nghiêm túc.
He gave a shallow response to the serious question.
Ghi chú
Nông là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nông nhé!
Nghĩa 1: Thiếu chiều sâu trong suy nghĩ, kiến thức hoặc cảm xúc.
Tiếng Anh: superficial
Ví dụ:
His understanding of the issue is quite superficial.
Hiểu biết của anh ta về vấn đề này còn nông lắm.
Nghĩa 2: Nghề trồng trọt, làm ruộng.
Tiếng Anh: agriculture
Ví dụ:
More people are leaving agriculture for city jobs.
Ngày càng nhiều người bỏ nghề nông lên thành phố làm việc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết