VIETNAMESE

nông sản

nông sản

ENGLISH

agricultural product

  
NOUN

/ˌægrəˈkʌlʧərəl ˈprɑdəkts/

farmed good

Nông sản là những sản phẩm hoặc bán thành phẩm của ngành sản xuất hàng hóa thông qua cây trồng và phát triển của cây trồng.

Ví dụ

1.

Mẹ mua cho tôi rất nhiều nông sản.

My mother brought me a lot of agricultural products.

2.

Tôi nhận thấy rằng các sản phẩm nông nghiệp sẽ được quy định.

I noticed that the agricultural product is to be regulated.

Ghi chú

Cùng học một số từ liên quan đến agriculture nhé!

- farming (làm nông): Not until lately when he had a chance to visit his grandparents in the rural area did he find out he was good at farming.

(Mãi gần đây khi có dịp về thăm ông bà ngoại ở quê, anh mới biết mình làm ruộng rất giỏi.)

- compost (phân bón): In her task 1 writing, she was asked to describe the process of making compost.

(Trong bài thi viết phần 1, cô ấy được yêu cầu miêu tả quá trình làm ra phân bón.)