VIETNAMESE

Nong ra

Mở rộng, lan rộng

word

ENGLISH

Spread out

  
VERB

/sprɛd aʊt/

Expand, extend

“Nong ra” là sự lan tỏa, nở rộng ra ngoài một phạm vi giới hạn nào đó.

Ví dụ

1.

Những hạt giống sẽ nong ra khắp cánh đồng khi chúng phát triển.

The seeds will spread out across the field as they grow.

2.

Những hạt giống sẽ nong ra

The seeds will spread out

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spread out khi nói hoặc viết nhé! check Spread out - Trải ra hoặc phân tán Ví dụ: The houses are spread out across the valley. (Những ngôi nhà phân bố trải dài khắp thung lũng.) check Spread + (something) + out - Mở rộng hoặc sắp xếp rộng ra Ví dụ: She spread out the map on the table. (Cô ấy trải bản đồ ra trên bàn.)