VIETNAMESE

Nông học

khoa học nông nghiệp

ENGLISH

Agronomy

  
NOUN

/əˈɡrɒnəmi/

agricultural science

“Nông học” là ngành khoa học nghiên cứu về cây trồng và kỹ thuật nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Nông học tập trung vào cải thiện năng suất cây trồng.

Agronomy focuses on improving crop productivity.

2.

Tiến bộ trong nông học mang lại lợi ích cho cả nông dân và người tiêu dùng.

Advances in agronomy benefit both farmers and consumers.

Ghi chú

Từ Nông học là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu cây trồng và kỹ thuật nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Crop science – Khoa học cây trồng Ví dụ: Crop science studies the growth and yield of various plants. (Khoa học cây trồng nghiên cứu sự phát triển và năng suất của các loại cây.)

check Plant breeding – Lai tạo giống cây Ví dụ: Plant breeding is a significant area of agronomy. (Lai tạo giống cây là một lĩnh vực quan trọng của ngành nông học.)

check Sustainable agriculture – Nông nghiệp bền vững Ví dụ: Agronomy promotes sustainable agriculture practices to protect the environment. (Ngành nông học thúc đẩy các phương pháp nông nghiệp bền vững để bảo vệ môi trường.)