VIETNAMESE

Nông hóa học

hóa học nông nghiệp

ENGLISH

Agricultural chemistry

  
NOUN

/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈkɛmɪstri/

agrochemistry

“Nông hóa học” là ngành nghiên cứu và áp dụng hóa học vào sản xuất nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Nông hóa học phát triển các loại thuốc trừ sâu an toàn hơn.

Agricultural chemistry develops safer pesticides.

2.

Nông hóa học cải thiện độ phì nhiêu của đất thông qua các giải pháp sáng tạo.

Agricultural chemistry enhances soil fertility through innovative solutions.

Ghi chú

Từ Nông hóa học là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Soil chemistry – Hóa học đất Ví dụ: Soil chemistry is essential for understanding nutrient management. (Hóa học đất rất cần thiết để hiểu cách quản lý dinh dưỡng.)

check Fertilizer science – Khoa học về phân bón Ví dụ: Fertilizer science is a key component of agricultural chemistry. (Khoa học về phân bón là một phần quan trọng của ngành nông hóa học.)

check Pesticide development – Phát triển thuốc trừ sâu Ví dụ: Agricultural chemistry contributes to the development of safer pesticides. (Nông hóa học đóng góp vào việc phát triển các loại thuốc trừ sâu an toàn hơn.)