VIETNAMESE

nôn

nôn mửa, nôn ọe, ói

ENGLISH

vomit

  
NOUN

/ˈvɑmət/

puke

Nôn là thức ăn trong bao tử cảu bị bị thải ra ngoài qua đường miệng, thường là do rối loạn tiêu hóa.

Ví dụ

1.

Anh ta trở về nhà trong tình trạng say xỉn và nôn mửa khắp sàn bếp.

He came home drunk and vomited all over the kitchen floor.

2.

Cái mùi đó khiến tôi muốn nôn mửa ghê.

The smell make me want to vomit.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh nói về các động tác thực hiện bằng miệng nha!

- yawn (ngáp)

- snore (ngáy)

- laugh (cười)

- yell (hét)

- puke (nôn)

- chew (nhai)

- belch (ợ hơi)