VIETNAMESE

nói trống không

nói cộc lốc

word

ENGLISH

Speak abruptly

  
VERB

/spiːk əˈbrʌptli/

Bluntly

nói trống không là cách nói không chủ ngữ hoặc không tôn trọng người nghe.

Ví dụ

1.

Anh ấy hay nói trống không, điều này làm phiền người khác.

He tends to speak abruptly, which annoys others.

2.

Nói trống không có thể khiến bạn trông thô lỗ.

Speaking abruptly can make you seem rude.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ speak abruptly khi nói hoặc viết nhé! check Speak abruptly to – Nói cộc lốc với Ví dụ: He tends to speak abruptly to his coworkers, which makes them uncomfortable. (Anh ấy thường nói cộc lốc với đồng nghiệp của mình, điều này khiến họ cảm thấy khó chịu.) check Speak abruptly with – Nói cộc lốc với Ví dụ: It’s not polite to speak abruptly with someone you just met. (Thật không lịch sự khi nói cộc lốc với ai đó mà bạn mới gặp.) check Speak abruptly and – Nói cộc lốc và Ví dụ: He would speak abruptly and leave without further explanation. (Anh ấy sẽ nói cộc lốc và rời đi mà không giải thích thêm.)