VIETNAMESE

nói không ngoa

nói thật, nói sự thật

ENGLISH

speak the truth

  
VERB

/spik ðə truθ/

tell the truth, speak truthfully

Nói không ngoa là nói chân thật, không nói dối.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang nói không ngoa về vụ chết đuối của đứa trẻ.

She was speaking the truth about the drowning of the kid.

2.

Cô ấy đã hứa sẽ nói không ngoa, toàn bộ sự thật và không có gì khác ngoài sự thật trước tòa.

She made a promise to speak the truth, the whole truth and nothing but the truth in court.

Ghi chú

Cùng phân biệt fact và truth nha! - Fact là những gì tồn tại trong thực tế. Ví dụ: If the facts cannot be so proved, then there is no basis from which to infer a future risk. (Nếu sự thật không thể được chứng minh, thì không có cơ sở nào để từ đó suy ra rủi ro trong tương lai.) - Truth thường là những điều mà người ta tin là đúng hoặc những điều đúng trong hoàn cảnh hiện tại. Ví dụ: She may have been exaggerating some, but I'm afraid there's a lot of truth in what she said. (Cô ấy có thể đã phóng đại một số điều, nhưng tôi e rằng có rất nhiều sự thật trong những gì cô ấy nói.)