VIETNAMESE

nội soi bao tử

nội soi dạ dày

ENGLISH

gastroscopy

  
NOUN

/ɡæs ˈtrɑː skə pi/

Nội soi bao tử là thủ thuật đưa ống soi mềm vào bên trong đường tiêu hóa nhằm kiểm tra, quan sát thực quản, dạ dày, hành tá tràng và tá tràng. Đây là thủ thuật an toàn và đem lại hiệu quả cao trong việc phát hiện, nhận định các tổn thương của đường tiêu hóa trên.

Ví dụ

1.

Andy đã được nội soi bao tử để kiểm tra đường tiêu hóa của mình.

Andy underwent a gastroscopy to examine his digestive tract.

2.

Bác sĩ đề nghị nội soi bao tử để chẩn đoán nguyên nhân gây ra các triệu chứng của Kevin.

The doctor recommended a gastroscopy to diagnose the cause of Kevin's symptoms.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, có 2 cách để tạo thành danh từ chỉ việc nội soi một phận cơ thể cụ thể: Cách 1: Tên bộ phận cơ thể + scopy (viết liền với tên bộ phận) = Nội soi bộ phận đó Ví dụ: colon (đại tràng) + scopy = colonoscopy (nội soi đại tràng) Cách 2: Tên bộ phận cơ thể + endoscopy (viết cách với tên bộ phận) = Nội soi bộ phận đó Ví dụ: nasal (mũi) + endoscopy = nasal endoscopy (nội soi mũi) (Lưu ý: 2 công thức này không áp dụng với tất cả các bộ phận, sẽ có trường hợp ngoại lệ). Chúng ta cùng học thêm từ vựng về nội soi có sử dụng 2 công thức trên nhé! - bronchoscopy (n): Nội soi phế quản - colonoscopy (n) Nội soi đại tràng - laryngoscopy (n): Nội soi thanh quản - mediastinoscopy (n): Nội soi trung thất - upper gastrointestinal endoscopy (n): Nội soi đường tiêu hóa trên - nasal endoscopy (n): Nội soi mũi