VIETNAMESE

bào tử

word

ENGLISH

Spore

  
NOUN

/spɔːr/

germ cell

"Bào tử" là tế bào sinh sản không cần thụ tinh, thường thấy ở thực vật, nấm và vi khuẩn.

Ví dụ

1.

Bào tử cần thiết cho sự sinh sản của nấm.

Spores are essential for fungal reproduction.

2.

Nhà khoa học đã quan sát bào tử của nấm.

The scientist examined fungal spores.

Ghi chú

Bào tử là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, chỉ đơn vị sinh sản không cần thụ tinh, phổ biến ở thực vật, nấm, và vi khuẩn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fungal spore – bào tử nấm Ví dụ: Fungal spores are spread by the wind. (Bào tử nấm được phát tán nhờ gió.) check Bacterial spore – bào tử vi khuẩn Ví dụ: Bacterial spores can survive in extreme conditions. (Bào tử vi khuẩn có thể tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt.) check Reproductive unit – đơn vị sinh sản Ví dụ: Spores serve as reproductive units in many plants. (Bào tử đóng vai trò là đơn vị sinh sản ở nhiều loài thực vật.)