VIETNAMESE

nói sai

word

ENGLISH

Misstate

  
VERB

/ˌmɪsˈsteɪt/

"Nói sai" là nói điều không đúng hoặc không chính xác.

Ví dụ

1.

Anh ấy nói sai các sự thật trong buổi phỏng vấn.

He misstated the facts during the interview.

2.

Cô ấy nói sai mốc thời gian trong báo cáo của mình.

She misstated the timeline in her report.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Misstate khi nói hoặc viết nhé! check Misstate the facts – Trình bày sai sự thật Ví dụ: The report misstated the facts about the incident. (Báo cáo đã trình bày sai sự thật về vụ việc.) check Misstate intentionally – Cố tình trình bày sai Ví dụ: He misstated the figures intentionally to mislead the investors. (Anh ấy cố tình trình bày sai số liệu để đánh lừa các nhà đầu tư.) check Misstate one’s position – Diễn đạt sai lập trường của mình Ví dụ: She misstated her position during the debate. (Cô ấy diễn đạt sai lập trường của mình trong buổi tranh luận.)