VIETNAMESE

sải

nhịp

word

ENGLISH

span

  
NOUN

/spæn/

range

Sải là khoảng cách giữa hai tay khi dang rộng.

Ví dụ

1.

Nhịp cầu rất ấn tượng.

The span of the bridge is impressive.

2.

Khoảng thời gian của kỷ nguyên này rất đáng chú ý.

The span of this era is remarkable.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ span khi nói hoặc viết nhé! check Attention span – khoảng chú ý Ví dụ: Children have a short attention span. (Trẻ em có khoảng chú ý ngắn.) check Time span – khoảng thời gian Ví dụ: The project must be completed within a short time span. (Dự án phải hoàn thành trong một khoảng thời gian ngắn.) check Span of control – phạm vi kiểm soát Ví dụ: A manager with too wide a span of control may lose effectiveness. (Một quản lý có phạm vi kiểm soát quá rộng có thể mất hiệu quả.) check Bridge span – nhịp cầu Ví dụ: The engineer measured the bridge span before finalizing the plan. (Kỹ sư đã đo nhịp cầu trước khi hoàn tất kế hoạch.)