VIETNAMESE
nới ra
Mở rộng, làm lỏng
ENGLISH
Loosen
/ˈluːsən/
Relax, slacken
"Nới ra" là làm rộng hoặc lỏng hơn một vật.
Ví dụ
1.
Anh ấy nới ra nút thắt để tháo dây.
He loosened the knot to untie the rope.
2.
Cô ấy nới ra dây đeo của ba lô.
She loosened the straps of her backpack.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Loosen khi nói hoặc viết nhé!
Loosen a tie/belt – Nới lỏng cà vạt/dây nịt
Ví dụ:
He loosened his tie after a long day.
(Anh ấy nới lỏng cà vạt sau một ngày dài.)
Loosen restrictions – Nới lỏng các quy định
Ví dụ:
The government decided to loosen travel restrictions.
(Chính phủ quyết định nới lỏng các quy định về du lịch.)
Loosen one’s grip – Nới lỏng sự kiểm soát
Ví dụ:
He loosened his grip on the rope.
(Anh ấy nới lỏng tay cầm trên sợi dây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết