VIETNAMESE

mau nói ra điều gì

nói nhanh, bày tỏ

word

ENGLISH

speak quickly

  
VERB

/spiːk ˈkwɪkli/

express, articulate

“mau nói ra điều gì” là nhanh chóng phát biểu hoặc chia sẻ ý kiến.

Ví dụ

1.

Anh ta mau nói ra điều gì để làm rõ sự hiểu lầm.

He spoke quickly to clarify the misunderstanding.

2.

Cô ấy nói nhanh nhưng rõ ràng để giải thích các quy tắc.

She spoke quickly but clearly to explain the rules.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của speak quickly nhé! check Talk rapidly - Nói nhanh Phân biệt: Talk rapidly diễn tả việc nói với tốc độ cao, rất gần với speak quickly. Ví dụ: He talked rapidly during the interview. (Anh ấy nói rất nhanh trong buổi phỏng vấn.) check Speak fast - Nói nhanh Phân biệt: Speak fast là cách nói thông dụng tương đương với speak quickly. Ví dụ: Could you speak fast and get to the point? (Bạn có thể nói nhanh và đi thẳng vào vấn đề không?) check Blurt out - Thốt ra Phân biệt: Blurt out nhấn mạnh việc nói ra đột ngột và nhanh, sát nghĩa với speak quickly. Ví dụ: She blurted out the secret. (Cô ấy thốt ra bí mật.) check Rattle off - Nói liến thoắng Phân biệt: Rattle off diễn tả việc nói rất nhanh không ngừng, gần với speak quickly. Ví dụ: He rattled off the answers. (Anh ấy trả lời liến thoắng.)