VIETNAMESE

nối ngôi

soán ngôi, lên ngôi, kế vị

ENGLISH

succeed the throne

  
VERB

/səkˈsid ðə θroʊn/

ascend the throne

Nối ngôi là lên ngôi vua để thay thế cho vua trước đã chết hoặc thoái vị.

Ví dụ

1.

Ngài ấy sẽ nối ngôi sau khi phụ hoàng của ngài qua đời.

He will succeed the throne after his father's death.

2.

Hoàng tử đang được chuẩn bị để nối ngôi.

The prince is being groomed to succeed the throne.

Ghi chú

Ngoài nghĩa "nối ngôi", cùng tìm hiểu nét nghĩa khác của suceed nha! Succeed (thành công): chỉ việc đạt được một mục tiêu hoặc hoàn thành một nhiệm vụ. Nó thường mang hàm ý rằng mục tiêu hoặc nhiệm vụ đó là khó khăn hoặc đòi hỏi nỗ lực. Ví dụ: The athlete succeeded in winning the gold medal. (Vận động viên đã thành công trong việc giành huy chương vàng.)