VIETNAMESE

nổi mẩn

phát ban, mẩn ngứa, mẩn đỏ, phát ban đỏ, nổi mề đay, nổi mẩn đỏ

word

ENGLISH

rash

  
NOUN

/ræʃ/

skin eruption

"Nổi mẩn" là xuất hiện các nốt đỏ hoặc ngứa trên da.

Ví dụ

1.

Nổi mẩn lan khắp cánh tay cô ấy.

The rash spread across her arms.

2.

Nổi mẩn có thể do dị ứng gây ra.

A rash can result from an allergic reaction.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rash khi nói hoặc viết nhé! check Skin rash – nổi mẩn trên da Ví dụ: Skin rash is a common symptom of allergic reactions. (Nổi mẩn trên da là triệu chứng phổ biến của phản ứng dị ứng.) check Heat rash – rôm sảy Ví dụ: Heat rash occurs in hot and humid weather. (Rôm sảy thường xảy ra trong thời tiết nóng ẩm.) check Rash decision – quyết định vội vàng Ví dụ: His rash decision caused unnecessary problems. (Quyết định vội vàng của anh ấy đã gây ra những vấn đề không cần thiết.)