VIETNAMESE

nói lót

ENGLISH

put in a good word

  
VERB

/pʊt ɪn ə ɡʊd wɜrd/

flatter, butter up

Nói lót là nói lời ngon ngọt, nịnh bợ để yêu cầu người khác giúp đỡ mình trong một việc sắp tới.

Ví dụ

1.

Bạn có thể nói lót cho tôi với sếp của bạn được không?

Could you put in a good word for me with your boss?

2.

Bạn tôi hứa sẽ nói lót cho tôi với văn phòng tuyển sinh của trường đại học.

My friend promised to put in a good word for me with the admissions office at the university.

Ghi chú

Cùng phân biệt flatter, praise và sweet-talk nhé! - flatter (nịnh bợ): Don't flatter yourself so much. (Đừng có tự nịnh bợ bản thân quá mức như vậy.) - praise (khen ngợi): She praised his cooking. (Cô khen ngợi tài nấu nướng của anh.) - sweet-talk (tâng bốc): You can't sweet-talk me into helping you! (Bạn không tâng bốc để ép tôi giúp bạn được đâu!)