VIETNAMESE

nói lời tạm biệt ai

Tạm biệt, chào tạm biệt ai đó

ENGLISH

say goodbye to someone

  
VERB

/seɪ ˌɡʊdˈbaɪ tu ˈsʌmˌwʌn/

see someone off, say goodbye, farewell, bid someone goodbye

Nói lời tạm biệt ai là nói những lời chào tạm biệt với người đó khi chia tay.

Ví dụ

1.

Cô phải nói lời tạm biệt với cha mình tại sân bay.

She had to say goodbye to her father at the airport.

2.

Chúng tôi sẽ nhớ bạn khi bạn nói lời tạm biệt với chúng tôi.

We will miss you when you say goodbye to us.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu đa dạng những cách nói lời tạm biệt nhé: - Take care: Bảo trọng - See you later: Hẹn gặp lại - Catch you later: Hẹn gặp lại - It was nice seeing you: Mình đã rất vui khi được gặp lại bạn - So long: tạm biệt