VIETNAMESE

nói lời độc địa

nói lời độc ác, miệng lưỡi độc địa, lói lời ác ý

ENGLISH

speak wickedly

  
VERB

/spik ˈwɪkɪdli/

speak cruelly

Nói lời độc địa là nói những lời độc ác, nguyền rủa khiến người khác đau khổ.

Ví dụ

1.

Mụ phù thủy nói lời độc địa với những đứa trẻ đang sợ hãi.

The witch spoke wickedly to the frightened children.

2.

Anh thường xuyên nói lời độc địa về bạn gái cũ.

He often speaks wickedly about his ex-girlfriend.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tích cực của con người nhé: - Độc ác: cruel - Dễ dãi: easy-going - Đạo đức giả: hypocritical - Đanh đá: shrewish - Đa nghi: suspicious - Cứng nhắc: rigid - Cứng đầu: stubborn