VIETNAMESE

nói khoác

khoác lác, nói phét, phét lác

ENGLISH

boast

  
VERB

/boʊst/

brag, crow

Nói khoác là nói những điều quá xa sự thật hoặc không thể có trong thực tế để khoe khoang hoặc để đùa vui tính hay.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường nói khoác về những thành tích của mình.

He would often boast about his accomplishments.

2.

Cô không thích những người nói khoác về sự giàu có của họ.

She did not like people who boast about their wealth.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như brag, boast, exaggerate nha! - brag (khoe) nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý nói tốt hơn. (She's always bragging about how much money she earns. - Cô ấy luôn khoe về số tiền kiếm được.) - boast (khoe khoang) chỉ việc thể hiện rằng bạn quá tự hào về điều gì đó mà bạn có thể làm (I don't want to boast, but I can actually speak six languages.- Tôi không muốn khoe khoang, nhưng tôi thực sự có thể nói sáu thứ tiếng.) - exaggerate (phóng đại) chỉ việc làm cho một cái gì đó có vẻ lớn hơn, tốt hơn, tồi tệ hơn hoặc quan trọng hơn so với thực tế (The hotel was really filthy and I'm not exaggerating. - Khách sạn thực sự bẩn thỉu và tôi không phóng đại đâu.)