VIETNAMESE

nối gót

word

ENGLISH

Follow in someone’s footsteps

  
PHRASE

/ˈfɒləʊ ɪn ˈsʌmwʌnz ˈfʊtstɛps/

Nối gót là hành động tiếp bước hoặc làm theo gương ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy nối gót cha mình để trở thành bác sĩ.

She followed in her father’s footsteps to become a doctor.

2.

Anh ấy quyết định nối gót người cố vấn của mình.

He decided to follow in his mentor’s footsteps.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số expressions khác về việc làm theo, học theo ai đó nhé! check Follow in someone’s footsteps – Nối bước, làm theo ai đó Ví dụ: She decided to follow in her mother’s footsteps and become a doctor. (Cô ấy quyết định nối bước mẹ mình và trở thành bác sĩ.) check Walk the same path – Đi cùng con đường Ví dụ: He chose to walk the same path as his mentor. (Anh ấy chọn đi cùng con đường với người thầy của mình.) check Take after someone – Theo gương ai đó, giống ai đó Ví dụ: She takes after her father in her dedication to work. (Cô ấy theo gương cha mình về sự tận tâm trong công việc.)