VIETNAMESE

nội dung số

Tài liệu số

word

ENGLISH

Digital content

  
NOUN

/ˈdɪʤɪtl ˈkɒntɛnt/

Online material

Nội dung số là thông tin hoặc tài liệu tồn tại dưới dạng kỹ thuật số.

Ví dụ

1.

Nền tảng cung cấp một loạt nội dung số đa dạng.

The platform offers a wide range of digital content.

2.

Nội dung số rất cần thiết cho hệ thống giáo dục hiện đại.

Digital content is essential for modern education systems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ digital content khi nói hoặc viết nhé! check Create digital content – tạo nội dung số Ví dụ: The marketing team created digital content for the new campaign. (Nhóm marketing đã tạo nội dung số cho chiến dịch mới) check Distribute digital content – phân phối nội dung số Ví dụ: The platform distributes digital content to users worldwide. (Nền tảng này phân phối nội dung số cho người dùng toàn cầu) check Protect digital content – bảo vệ nội dung số Ví dụ: DRM technology is used to protect digital content from piracy. (Công nghệ DRM được sử dụng để bảo vệ nội dung số khỏi việc sao chép trái phép) check Monetize digital content – kiếm tiền từ nội dung số Ví dụ: Creators are looking for new ways to monetize digital content. (Các nhà sáng tạo đang tìm cách mới để kiếm tiền từ nội dung số)