VIETNAMESE

Trưởng ban nội dung

Quản lý nội dung, Lãnh đạo sáng tạo

word

ENGLISH

Content Manager

  
NOUN

/ˈkɒntɛnt ˈmænɪʤə/

Editorial Head, Content Director

“Trưởng ban nội dung” là người chịu trách nhiệm quản lý và phát triển nội dung trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Trưởng ban nội dung đã phát triển chiến lược nội dung toàn diện cho chiến dịch mới.

The content manager developed a comprehensive content strategy for the new campaign.

2.

Trưởng ban nội dung đảm bảo tất cả tài liệu phù hợp với mục tiêu thương hiệu.

Content managers ensure all materials align with brand objectives.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Content Manager nhé! check Content Director - Giám đốc nội dung Phân biệt: Content Director nhấn mạnh vào vai trò lãnh đạo cấp cao trong việc định hướng chiến lược nội dung. Ví dụ: The content director planned the editorial calendar for the year. (Giám đốc nội dung đã lập kế hoạch lịch biên tập cho cả năm.) check Editorial Manager - Quản lý biên tập Phân biệt: Editorial Manager tập trung vào việc quản lý các hoạt động liên quan đến biên tập nội dung. Ví dụ: The editorial manager ensured all articles adhered to the brand’s voice. (Quản lý biên tập đảm bảo tất cả các bài viết phù hợp với giọng điệu của thương hiệu.) check Digital Content Lead - Trưởng nhóm nội dung số Phân biệt: Digital Content Lead tập trung vào việc quản lý nội dung trên các nền tảng số. Ví dụ: The digital content lead optimized posts for social media engagement. (Trưởng nhóm nội dung số đã tối ưu hóa bài viết để thu hút tương tác trên mạng xã hội.)