VIETNAMESE

nơi đào tạo

địa điểm đào tạo

ENGLISH

training place

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ pleɪs/

training site

Nơi đào tạo là trung tâm dạy các kỹ năng thực hành, nghề nghiệp hay kiến thức liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, để người học lĩnh hội và nắm vững những tri thức, kĩ năng, nghề nghiệp một cách có hệ thống.

Ví dụ

1.

Đây là một nơi đào tạo thợ làm bánh hàng đầu tại thành phố.

This is a top baker training place in the city.

2.

Nơi đào tạo hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua giáo dục và dịch vụ chất lượng cao.

The training place assists local businesses to advance their economic growth through high quality education and services.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Train (v): Huấn luyện, dạy dỗ.

    • Ví dụ: Anh ấy đang huấn luyện cho cuộc đua marathon sắp tới. (He is training for the upcoming marathon.)

  • Educate (v): Giáo dục, dạy dỗ, truyền đạt kiến thức.

    • Ví dụ: Trường học này có một chương trình giáo dục đa dạng. (This school has a diverse education program.)

  • Instruct (v): Hướng dẫn, chỉ dẫn.

    • Ví dụ: Cô giáo đang hướng dẫn học sinh làm bài tập toán. (The teacher is instructing the students on how to do the math exercises.)

  • Teach (v): Dạy, giảng dạy.

    • Ví dụ: Ông thầy đang dạy học sinh về lịch sử của quốc gia. (The teacher is teaching the students about the history of the country.)

  • Coach (v): Huấn luyện, hướng dẫn, dạy bóng đá.

    • Ví dụ: Ông ta là một người huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng. (He is a famous soccer coach.)

  • Drill (v): Tập luyện, rèn luyện (một kỹ năng) thông qua việc lặp lại.

    • Ví dụ: Họ đang tập luyện quân sự hàng ngày. (They are drilling military exercises daily.)

  • Tutor (v): Dạy kèm, hướng dẫn riêng.

    • Ví dụ: Anh ta được thuê để dạy kèm tiếng Anh cho học sinh. (He is hired to tutor students in English.)