VIETNAMESE
nơi đào tạo
địa điểm đào tạo
ENGLISH
training place
NOUN
/ˈtreɪnɪŋ pleɪs/
training site
Nơi đào tạo là trung tâm dạy các kỹ năng thực hành, nghề nghiệp hay kiến thức liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, để người học lĩnh hội và nắm vững những tri thức, kĩ năng, nghề nghiệp một cách có hệ thống.
Ví dụ
1.
Đây là một nơi đào tạo thợ làm bánh hàng đầu tại thành phố.
This is a top baker training place in the city.
2.
Nơi đào tạo hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua giáo dục và dịch vụ chất lượng cao.
The training place assists local businesses to advance their economic growth through high quality education and services.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết